Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
cai lệ
|
danh từ
kẻ chỉ huy bọn lính lệ ở các phủ, huyện, thời phong kiến
Ông cai lệ và hai ông lính cơ hộ tống cụ Chánh vào trước cửa đình. (Ngô Tất Tố)